
Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên thế giới, vì vậy ngôn ngữ này cũng được sử dụng để đặt tên doanh nghiệp, tập đoàn, đồng thời thể hiện loại hình kinh doanh đặc thù của công ty đó.
Sau đây là những ví dụ loại hình kinh doanh và mô hình doanh nghiệp mà mình thường thấy. Mời anh em bổ sung thêm các từ vựng mà anh em biết nha!
Loại hình kinh doanh:
- Cons: Construction: Xây dựng (ví dụ Coteccons)
- Trading: Thương mại (vd FPT Trading)
- Exim (Export-Import): Xuất nhập khẩu (vd Eximbank)
- Securities: Chứng khoán (vd SSI Securities)
- Security: Bảo vệ, vệ sĩ
- Real / Real Estate: Bất động sản (vd Sacomreal)
- Technologies: Công nghệ (vd SpaceX Technologies)
- Industries: Công nghiệp, quốc phòng (vd Stark Industries)
- Heavy Industries: Công nghiệp nặng (Mitsubishi Heavy Industries)
- Manufacturing / Manufacturer: Sản xuất, chế tạo (Foxconn Manufacturing)
- Motor / Motors: Sản xuất xe (General Motors, Honda Motor)
- Gaming: Trò chơi điện tử
- Law Firm: Công ty luật, pháp lý
- Media: Truyền thông, Viễn thông (vd WarnerMedia)
- Bank of TT: Ngân hàng TT (vd Bank of America)
- Energy: Năng lượng, nhiên liệu (vd BP Energy)
- FMCG: Fast Moving Consumer Goods: Hàng tiêu dùng nhanh
- Mining: Mỏ, địa chất
- F&B: Food and Beverage: Thực phẩm, nước giải khát
- Health Care: Sản phẩm chăm sóc sức khỏe, mỹ phẩm
- Pharmaceutical: Dược phẩm
- Financials: Tài chính
- Utilities: Tiện ích
- Solutions: Giải pháp dành cho khách hàng
- …
Anh em nhớ phân biệt Securites (Chứng khoán) vs Security (Dịch vụ bảo vệ) nhé.
Loại hình doanh nghiệp, tổ chức:
- Group: Tập đoàn
- Company / Firm: Công ty
- Co., LTD hoặc đơn giản chỉ ghi là LTD: Company Limited: Công ty Trách nhiệm hữu hạn
- LLC: Limited Liability Company: Công ty TNHH (ở Mỹ)
- Corp.: Corporation: Tập đoàn
- Inc.: Incorporation: Tập đoàn, giống với Corp.
- JSC: Joint Stock Company: Công ty Cổ phần
- GmbH (Tiếng Đức): Gesellschaft mit beschränkter Haftung: Công ty TNHH
- ABC & DEF: Công ty Hợp danh
- ABC & Associates: Công ty TNHH 2 thành viên trở lên (ABC & Cộng sự)
- Private Company: Doanh nghiệp Tư nhân
- Org: Organization: Tổ chức
- NGO: Non-Governmental Org: Tổ chức phi Chính phủ
- NFO: Non-Profit Org: Tổ chức phi lợi nhuận
- …
Nguồn: tinhte.vn